Trong văn hóa Việt Nam, hoa không chỉ là điểm nhấn thẩm mỹ mà còn mang ý nghĩa sâu sắc trong tình yêu và cuộc sống. Từ những bó hoa tươi tặng người thân đến những cành hoa trang trí trong nhà, mỗi loài hoa đều có tên gọi riêng bằng tiếng Anh. Việc học tên tiếng Anh của các loài hoa không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn là cách tuyệt vời để khám phá văn hóa và ngôn ngữ của các quốc gia nói tiếng Anh.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn tên tiếng Anh của các loài hoa phổ biến, từ những loài hoa dại đến những bông hoa quý hiếm. Hãy cùng Dịch Thuật Tốt bắt đầu hành trình khám phá thế giới hoa qua ngôn ngữ tiếng Anh với danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh dưới đây nhé.
- Rose /rəʊz/: Hoa hồng
- Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: Hoa thược dược
- Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: Hoa cẩm chướng
- Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: Hoa cẩm tú cầu
- Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: Hoa oải hương
- Climbing Rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: Hoa tường vi
- Sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/: Hoa hướng dương
- Daffodil /ˈdæf.ə.dɪl/: Hoa thủy tiên
- Narcissus /nɑːˈsɪs.əs/: Hoa thủy tiên
- Peony /ˈpiː.ə.ni/: Hoa mẫu đơn
- Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: Hoa dâm bụt
- Orchid /ˈɔː.kɪd/: Hoa phong lan
- Eglantine /ˈeɡləntaɪn/: Hoa tầm xuân
- Lily /ˈlɪl.i/: Hoa bách hợp
- Tulip /ˈtʃuː.lɪp/: Hoa tuy líp
- Violet /ˈvaɪə.lət/: Hoa violet
- Pansy /ˈpæn.zi/: Hoa bướm
- Forget-me-not /fəˈɡet.mi.nɒt/: Hoa lưu ly
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: Hoa diên vĩ
- Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/: Hoa nhài
- Lotus /ˈləʊ.təs/: Hoa sen
- Water Lily /ˈwɔː.tə ˌlɪl.i/: Hoa súng
- Gladiolus /ˌɡlæd.iˈəʊ.ləs/: Hoa lay ơn
- Michelia: Hoa ngọc lan
- Magnolia /mæɡˈnəʊ.li.ə/: Hoa mộc lan
- Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: Hoa lan dạ hương
- Daisy /ˈdeɪ.zi/: Hoa cúc dại
- Chrysanthemum /krɪˈsænθ.ə.məm/: Cúc đại đóa
- Cyclamen /ˈsɪk.lə.mən/: Hoa anh thảo
- Plumeria: Hoa đại
- Poppy /ˈpɒp.i/: Hoa anh túc
- Camellia /kəˈmiː.li.ə/: Hoa hồng trà
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡoʊld/: Cúc vạn thọ
- Lily of the Valley /ˌlɪl.i əv ðə ˈvæl.i/: Hoa linh lan
- Mimosa /mɪˈmoʊsə/: Hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
- Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: Hoa đồng tiền
- Peach Blossom /piːtʃˈblɒsəm/: Hoa đào
- Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: Hoa phượng
- Coral Vine: Hoa Tigon
- Milkwood Pine: Hoa sữa
- Cactus Flower: /ˈkæk.təs ‘flaʊər/ : Xương rồng
- Cockscomb: / ˈkɑkskoʊm/ :Hoa mào gà
- Tuberose /tju:bəroʊz :Hoa huệ
- Crocus /kroʊkəs :Hoa nghệ tây
- Foxglove /fɑksglʌv :Hoa mao địa hoàng
- Apricot Blossom /eɪ.pri.kɑt ˈblɑsəm :Hoa mai
- Honeysuckle /hʌni’sʌkəl :Cây kim ngân hoa
- Dandelion /dændi.laɪən :Hoa bồ công anh
- Moss Rose /mɔs roʊz :Hoa mười giờ
- Arum Lily /‘eərəm ˈlɪli/:Hoa loa kèn
- Epiphyllum /ɛpə’faɪləm/:Hoa quỳnh
- Lagerstroemia /lægər’stroʊmiə/:Hoa bằng lăng
- Phalaenopsis /fælə’nɔpsəs/:Hoa Lan hồ điệp
- Poinsettia /pɔin’sɛtiə/:Hoa trạng nguyên
- Sword Orchid /sɔrd ‘ɔrkəd/:Hoa địa lan
- Bougainvillea /bu:gən’viliə/:Hoa giấy
- Frangipane /fræn.dʒi’pæn/ :Hoa sứ
- Thea Amplexicaulis /θi: əmplɛksikɔlis/:Hoa hải đường
- Ageratum Conyzoides /ædʒərætəm kən’zaidiz/:Hoa ngũ sắc
- Jessamine /jɛsəmən/:Hoa lài
- White-dotted /wait’dɔtəd*/:Hoa mơ
Trên đây là danh sách tên các loài hoa phổ biến bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và có thể áp dụng vào thực tế. Hãy thử sử dụng những tên hoa mới học khi bạn mua sắm, trang trí nhà cửa, hoặc trò chuyện về hoa với bạn bè quốc tế. Việc học tên hoa bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn tăng cường hiểu biết về văn hóa.