60+ Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất

Ngày đăng: 10/10/2024 | Ngày cập nhật: 10/10/2024

Trong văn hóa Việt Nam, hoa không chỉ là điểm nhấn thẩm mỹ mà còn mang ý nghĩa sâu sắc trong tình yêu và cuộc sống. Từ những bó hoa tươi tặng người thân đến những cành hoa trang trí trong nhà, mỗi loài hoa đều có tên gọi riêng bằng tiếng Anh. Việc học tên tiếng Anh của các loài hoa không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn là cách tuyệt vời để khám phá văn hóa và ngôn ngữ của các quốc gia nói tiếng Anh.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn tên tiếng Anh của các loài hoa phổ biến, từ những loài hoa dại đến những bông hoa quý hiếm. Hãy cùng Dịch Thuật Tốt bắt đầu hành trình khám phá thế giới hoa qua ngôn ngữ tiếng Anh với danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh dưới đây nhé.

  1. Rose /rəʊz/: Hoa hồng
  2. Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: Hoa thược dược
  3. Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: Hoa cẩm chướng
  4. Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: Hoa cẩm tú cầu
  5. Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: Hoa oải hương
  6. Climbing Rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: Hoa tường vi
  7. Sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/: Hoa hướng dương
  8. Daffodil /ˈdæf.ə.dɪl/: Hoa thủy tiên
  9. Narcissus /nɑːˈsɪs.əs/: Hoa thủy tiên
  10. Peony /ˈpiː.ə.ni/: Hoa mẫu đơn
  11. Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: Hoa dâm bụt
  12. Orchid /ˈɔː.kɪd/: Hoa phong lan
  13. Eglantine /ˈeɡləntaɪn/: Hoa tầm xuân
  14. Lily /ˈlɪl.i/: Hoa bách hợp
  15. Tulip /ˈtʃuː.lɪp/: Hoa tuy líp
  16. Violet /ˈvaɪə.lət/: Hoa violet
  17. Pansy /ˈpæn.zi/: Hoa bướm
  18. Forget-me-not /fəˈɡet.mi.nɒt/: Hoa lưu ly
  19. Iris /ˈaɪ.rɪs/: Hoa diên vĩ
  20. Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/: Hoa nhài
  21. Lotus /ˈləʊ.təs/: Hoa sen
  22. Water Lily /ˈwɔː.tə ˌlɪl.i/: Hoa súng
  23. Gladiolus /ˌɡlæd.iˈəʊ.ləs/: Hoa lay ơn
  24. Michelia: Hoa ngọc lan
  25. Magnolia /mæɡˈnəʊ.li.ə/: Hoa mộc lan
  26. Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: Hoa lan dạ hương
  27. Daisy /ˈdeɪ.zi/: Hoa cúc dại
  28. Chrysanthemum /krɪˈsænθ.ə.məm/: Cúc đại đóa
  29. Cyclamen /ˈsɪk.lə.mən/: Hoa anh thảo
  30. Plumeria: Hoa đại
  31. Poppy /ˈpɒp.i/: Hoa anh túc
  32. Camellia /kəˈmiː.li.ə/: Hoa hồng trà
  33. Marigold /ˈmær.ɪ.ɡoʊld/: Cúc vạn thọ
  34. Lily of the Valley /ˌlɪl.i əv ðə ˈvæl.i/: Hoa linh lan
  35. Mimosa /mɪˈmoʊsə/: Hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
  36. Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: Hoa đồng tiền
  37. Peach Blossom /piːtʃˈblɒsəm/: Hoa đào
  38. Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: Hoa phượng
  39. Coral Vine: Hoa Tigon
  40. Milkwood Pine: Hoa sữa
  41. Cactus Flower: /ˈkæk.təs ‘flaʊər/ : Xương rồng
  42. Cockscomb:  / ˈkɑkskoʊm/ :Hoa mào gà
  43. Tuberose  /tju:bəroʊz :Hoa huệ
  44. Crocus  /kroʊkəs :Hoa nghệ tây
  45. Foxglove  /fɑksglʌv :Hoa mao địa hoàng
  46. Apricot Blossom  /eɪ.pri.kɑt ˈblɑsəm :Hoa mai
  47. Honeysuckle  /hʌni’sʌkəl :Cây kim ngân hoa
  48. Dandelion  /dændi.laɪən :Hoa bồ công anh
  49. Moss Rose  /mɔs roʊz :Hoa mười giờ
  50. Arum Lily  /‘eərəm ˈlɪli/:Hoa loa kèn
  51. Epiphyllum  /ɛpə’faɪləm/:Hoa quỳnh
  52. Lagerstroemia  /lægər’stroʊmiə/:Hoa bằng lăng
  53. Phalaenopsis  /fælə’nɔpsəs/:Hoa Lan hồ điệp
  54. Poinsettia  /pɔin’sɛtiə/:Hoa trạng nguyên
  55. Sword Orchid  /sɔrd ‘ɔrkəd/:Hoa địa lan
  56. Bougainvillea  /bu:gən’viliə/:Hoa giấy
  57. Frangipane  /fræn.dʒi’pæn/ :Hoa sứ
  58. Thea Amplexicaulis  /θi: əmplɛksikɔlis/:Hoa hải đường
  59. Ageratum Conyzoides  /ædʒərætəm kən’zaidiz/:Hoa ngũ sắc
  60. Jessamine  /jɛsəmən/:Hoa lài
  61. White-dotted  /wait’dɔtəd*/:Hoa mơ

Trên đây là danh sách tên các loài hoa phổ biến bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và có thể áp dụng vào thực tế. Hãy thử sử dụng những tên hoa mới học khi bạn mua sắm, trang trí nhà cửa, hoặc trò chuyện về hoa với bạn bè quốc tế. Việc học tên hoa bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn tăng cường hiểu biết về văn hóa.

5/5 (1 bình chọn)

Dịch Thuật Tốt là công ty chuyên nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật. Với đội ngũ biên dịch viên giàu kinh nghiệm, kỹ năng cao, dịch vụ dịch thuật của chúng tôi sẽ giúp chuyển đổi ngôn ngữ một cách chính xác và nhanh nhất.

Nhận báo giá: Zalo 0973.876.046
Tư vấn qua Zalo
Gọi ngay